Tính Năng Tăng cấp trang trị
Trong hệ thống trang bị của Võ Lâm như vũ khí, quần áo, mũ, thắt lưng, v.v..., mỗi thứ đều có thuộc tính ngũ hành cũng như cấp độ riêng của mình, nhưng tất cả không phải là bất biến. Mọi thứ đều có thể thay đổi.
Quí đồng đạo có thể thay đổi thuộc tính vật phẩm của mình bằng cách Khảm.
Khảm bằng Thủy Tinh là một trong các chức năng của Thợ Rèn, có tác dụng giúp bạn thay đổi một số đặc điểm trong trang bị tùy vào màu của Thủy tinh.
![]() | Tử Thuỷ Tinh: | Tăng cấp của món đồ |
![]() | Lục Thuỷ Tinh: | Tăng cấp của món đồ |
![]() | Lam Thuỷ Tinh: | Tăng cấp của món đồ |
Công dụng của việc khảm bằng thủy tinh
Để có được những viên Thủy tinh kỳ diệu, Quí đồng đạo có thể:
- Dùng 15 tiền đồng mua tại Thần Bí Thương Nhân ở Lâm An tọa độ (164/177).
- Mua tại các quán Hàng Rong ở 7 thành thị lớn trong Võ Lâm.
- Đả quái.
Những cách sở hữu Thủy tinh
Làm thây đổi:
- Cấp độ.
- Ngũ hành.
- Các dòng đặc biệt – màu xanh (option) của món trang bị .
Để khảm nạm bạn cần đi đến Thợ rèn tại các thành thị. Nói chuyện với họ và chọn "Khảm nạm"
Cách khảm bằng Thủy tinh
Tử Thuỷ Tinh:
- Tăng cấp của món đồ mà không làm thay đổi ngũ hành ( kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ ) và không thay đổi dòng đặc biệt – dòng chữ màu xanh của món đồ
- Tỷ lệ thành công: 10 %
Lục Thuỷ Tinh:
- Giúp thay đổi dòng đăc biệt của món đồ, nếu thành công, sản phẩm sẽ là ngẫu nhiên.
- Tỷ lệ thành công: 10 %
Lam Thuỷ Tinh:
- Giúp thay đổi ngũ hành (Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ ) của món đồ, không làm thay đổi cấp của đồ vật, nhưng làm thay đổi dòng đăc biệt của đồ vật..
- Tỷ lệ thành công: 10 %
Bạn cũng có thể đặt nhiều viên Thuỷ tinh cùng lúc để khảm nạm
- 20 % nếu dùng 2 viên để khảm cùng 1 lúc
- 30 % nếu dùng 3 viên khảm cùng 1 lúc
Chọn "khảm" và xác nhận để quá trình khảm được bắt đầu
Cuối quá trình khảm nạm sẽ có thông báo màu đỏ ở bên dưới góc trái màn hình cho bạn biết việc khảm nạm thành công hay thất bại.
Đồ Phổ là loại sách quý ghi chép lại thuật đúc vũ khí của các tổ sư lưu truyền lại đời sau. Có được những cuốn Đồ Phổ này, Quí đồng đạo có thể thỏa nhiên nâng cấp các loại vũ khí của mình.
Công dụng của Đồ Phổ
- Làm tăng cấp của vũ khí tương ứng.
- Tỷ lệ thành công : 99.99 %
Để khảm nạm bạn cần đi đến Thợ rèn tại các thành thị. Nói chuyện với họ và chọn "Khảm nạm"
Sau khi nói chuyện bạn sẽ thấy một bảng tương tự xuất hiện
Đặt món đồ muốn khảm vào giữa
Sử dụng Đồ Phổ để khảm
Chọn "khảm" và xác nhận để quá trình khảm được bắt đầu
Cuối quá trình khảm nạm sẽ có thông báo màu đỏ ở bên dưới góc trái màn hình cho bạn biết việc khảm nạm thành công hay thất bại.
Cách sở hữu Đồ Phổ
Quí đồng đạo có thể dùng những viên Thủy Tinh để đổi lấy món Đồ Phổ tương ứng tại Thần Bí Thương Nhân ở Lâm An tọa độ (164/177).
Có rất nhiều loại Đồ Phổ, mỗi loại tương ứng với 1 món vũ khí khác nhau:
Loại Đồ Phổ (vũ khí tương ứng) | Số thủy tinh cần có |
---|---|
Lăng Vương Thương Đoạn Tạo Tàn Biên (Thương) |
|
Huyền Vũ Chùy Chi Đúc Tạo Thuật (Chùy) |
|
Long Ngâm Kiếm Đoạn Tạo Đồ (Kiếm) |
|
Gia Cát Cơ Quát Mật Yếu (nỏ) |
|
Liễu Diệp Toái Phong Đao Tụy Thú Biên (Phi Đao) |
|
Huyền Nguyệt Đao Tử Kinh Bảo Lục (Đao) |
|
Thiên Cơ Côn Đồ Phổ (Côn) |
|
Ám Khí Tổng Phổ. Quyển 1 (Phi Tiêu) |
|
Uyên Ương Đao. Khai Quang Biên (Song đao) |
|
Hai trong rất nhiều vật quý Tây vực, còn gọi là những Kỳ Trân Dị Bảo của Võ Lâm có thể nâng cấp và hạ cấp nón và áo là Băng Tầm Vô Cực và Nam Minh Chi Tinh.
Những vật trân quý luôn mang đến vô vàn điều kỳ diệu. Từ Thủy Tinh, Đồ Phổ nay là những Kỳ Trân Dị Bảo trong giang hồ.
Cách sở hữu vật quý Tây Vực
Quí đồng đạo có thể dùng 2 Kim Nguyên Bảo để đổi lấy Băng Tầm Vô Cực hay Nam Minh Chi Tinh tại Thần Bí Thương Nhân ở Lâm An tọa độ (164/177).
Thời gian và điều kiện tham gia
- Đối tượng: Đẳng cấp trên 150 (Trùng Sinh không giới hạn đẳng cấp)
- Yêu cầu: Phần thưởng sử dụng vật phẩm trực tiếp giới hạn 5 ô trống và phần thưởng mốc giới hạn 30 ô trống
NPC liên quan
Tên NPC | Ghi chú |
---|---|
![]() Tổng Quản Sự Kiện |
|
Thu thập vật phẩm
Vật phẩm | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Lò Lửa |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() Bột Bánh |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() Đậu Xanh |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() Trứng Gà ![]() Giỏ Trứng |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() Bánh Trung Thu Nhân Trứng |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() Bánh Trung Thu Đậu Xanh |
|
||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() Đổi sách kỹ năng cấp 26/27 |
|
Thưởng đạt mốc sử dụng Bánh Trung Thu Đậu Xanh
Cụm máy chủ | Mốc sử dụng Đậu Xanh | Tên vật phẩm | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Truyền Kỳ + Cao Thủ | 1000 | Rương tinh mỹ | 5 | Nhận 100% |
Rương hoàn mỹ | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 100 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | Nhận ngẫu nhiên | ||
Định mạch đan (khóa) | 20 | |||
Định mạch đan (khóa) | 50 | |||
2000 | Rương tinh mỹ | 5 | Nhận 100% | |
Rương hoàn mỹ | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 200 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | Nhận ngẫu nhiên | ||
Định mạch đan (khóa) | 20 | |||
Định mạch đan (khóa) | 50 | |||
3000 | Rương tinh mỹ | 5 | Nhận 100% | |
Rương hoàn mỹ | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 200 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | Nhận ngẫu nhiên | ||
Định mạch đan (khóa) | 20 | |||
Định mạch đan (khóa) | 50 | |||
Thái Sơn | 500 | Rương ấn chiến | 5 | Nhận 100% |
Rương tinh mỹ | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 200 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | Nhận ngẫu nhiên | ||
Đại tinh ngọc (khóa) | 30 | |||
1000 | Rương ấn chiến | 5 | Nhận 100% | |
Rương tinh mỹ | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 300 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | Nhận ngẫu nhiên | ||
Đại tinh ngọc (khóa) | 30 | |||
Trường Giang | 500 | Rương ấn chiến | 5 | Nhận 100% |
Rương tinh xảo | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 200 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 | |||
1000 | Rương ấn chiến | 5 | Nhận 100% | |
Rương tinh xảo | 5 | |||
Chân Nguyên Đơn (đại) (khóa) | 200 | |||
Định mạch đan (khóa) | 10 |
Thưởng hàng ngày Bánh Trung Thu Nhân Trứng
- Nhân vật sử dụng Bột Bánh thỏa điều kiện, đối thoại NPC Tổng Quản Sự Kiện nhận thưởng hàng ngày
- Tối đa nhận 1 lần/nhân vật/ngày. Qua 24:00 hệ thống reset số lần nhận thưởng).
- Lưu ý: Nhân vật đạt điều kiện nhận đúng mốc, số lượng Năng Động Đơn không cộng dồn
Máy chủ | Mốc sử dụng Bột Bánh | Phần thưởng hàng ngày (khóa) | Số lượng |
---|---|---|---|
Truyền Kỳ + Cao Thủ |
500 - 1000 | Năng Động Đơn (1 ngày) | 5 |
1.001 - 3.000 | Năng Động Đơn (1 ngày) | 5 | |
Truyền Kỳ Lệnh Bài (1 ngày) | 1 | ||
Thái Sơn + Trường Giang | 1.000 | Năng Động Đơn (1 ngày) | 5 |
Truyền Kỳ Lệnh Bài (1 ngày) | 1 |
Phần thưởng khi sử dụng Bánh Trung Thu Nhân Trứng
Cụm Truyền Kỳ - Cao Thủ
Nhận ngẫu nhiên 1 vật phẩm | |
---|---|
10 Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | Mặt Nạ-Bá Giả (7 ngày) |
10 Hộ Mạch Đơn | Đại Tinh Ngọc |
40 Hộ Mạch Đơn | 3 Đại Tinh Ngọc |
Định Mạch Đan | 10 Mãnh Phách Tinh Ngọc |
3 Định Mạch Đan | 40 Mãnh Phách Tinh Ngọc |
Hắc Long Nguyên Đơn | Thiên Hỏa Liệt Tửu |
Hỗn Nguyên Chân Đơn (14 ngày) | 3 Thiên Hỏa Liệt Tửu |
Lục Thiện Chân Nguyên (14 ngày) | Thuốc Tăng Trưởng Cao Cấp |
Áp Tiêu Ủy Nhiệm Trạng Cao Cấp (14 ngày) | 3 Thuốc Tăng Trưởng Cao Cấp |
Kỳ Phúc Linh Dược (14 ngày) | Uẩn Linh Yếu Quyết |
Trường Sinh Linh Dược (14 ngày) | 3 Uẩn Linh Yếu Quyết |
Vô Cực Linh Dược (14 ngày) | Rương Tinh Mỹ |
Lam Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Rương Hoàn Mỹ |
Tử Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Sách Kỹ Năng 150 Cấp 25 |
Hoàng Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Mảnh Trang Sức cấp 1 |
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) |
Máy chủ Thái Sơn
Phần thưởng ngẫu nhiên (số lượng 1) | |
---|---|
10 Chân Nguyên Đơn (Đại) (khóa) | Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) |
10 Hộ Mạch Đơn | Mặt Nạ-Bá Giả (7 ngày) |
40 Hộ Mạch Đơn | Đại Tinh Ngọc |
Định Mạch Đan | 3 Đại Tinh Ngọc |
3 Định Mạch Đan | 10 Mãnh Phách Tinh Ngọc |
Hắc Long Nguyên Đơn | Thiên Hỏa Liệt Tửu |
Hỗn Nguyên Chân Đơn (14 ngày) | 3 Thiên Hỏa Liệt Tửu |
Lục Thiện Chân Nguyên (14 ngày) | 3 Thuốc Tăng Trưởng |
Áp Tiêu Ủy Nhiệm Trạng Cao Cấp (14 ngày) | 5 Thuốc Tăng Trưởng |
Kỳ Phúc Linh Dược (14 ngày) | Uẩn Linh Yếu Quyết |
Trường Sinh Linh Dược (14 ngày) | 3 Uẩn Linh Yếu Quyết |
Vô Cực Linh Dược (14 ngày) | Rương Tinh Mỹ |
Lam Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Rương Ấn Chiến |
Tử Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Sách Kỹ Năng 150 Cấp 25 |
Hoàng Ngọc Hồn Châu (14 ngày) | Mảnh Trang Sức Cấp 1 |
Máy chủ Trường Giang
Phần thưởng ngẫu nhiên (số lượng 1) | |
---|---|
10 Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 3 Đại Tinh Ngọc |
10 Hộ Mạch Đơn | Thiên Hỏa Liệt Tửu |
40 Hộ Mạch Đơn | 3 Thiên Hỏa Liệt Tửu |
Định Mạch Đan | 3 Thuốc Tăng Trưởng |
3 Định Mạch Đan | 5 Thuốc Tăng Trưởng |
Hắc Long Nguyên Đơn | Uẩn Linh Yếu Quyết |
Hỗn Nguyên Chân Đơn (14 ngày) | 3 Uẩn Linh Yếu Quyết |
Lục Thiện Chân Nguyên (14 ngày) | Rương Tinh Mỹ |
Áp Tiêu Ủy Nhiệm Trạng Cao Cấp (14 ngày) | Rương Ấn Chiến |
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | Sách Kỹ Năng 150 Cấp 25 |
Mặt Nạ-Bá Giả (7 ngày) | Mảnh Trang Sức Cấp 1 |
Đại Tinh Ngọc |
Phần thưởng đạt mốc sử dụng Bánh Trung Thu Nhân Trứng
Cụm Truyền Kỳ - Cao Thủ
Phần thưởng Mốc | Tên Vật Phẩm | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mốc 500 | Điểm Chân Nguyên | 20,000 | Chắc chắn nhận |
Điểm Huyền Nguyên | 500 | ||
Điểm Kinh Nghiệm | 500,000,000 | ||
Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | ||
Rương Tinh Mỹ | 50 | ||
Rương Hoàn Mỹ | 50 | ||
Tu Chân Đơn-Sơ | 50 | ||
Định Mạch Đan | 10 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 5 | ||
Tân Nhậm Hành Ấn-Trung (7 ngày) | 1 | ||
Mốc 1000 | Điểm Chân Nguyên | 30,000 | Chắc chắn nhận |
Điểm Huyền Nguyên | 1,000 | ||
Điểm Kinh Nghiệm | 500,000,000 | ||
Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | ||
Rương Tinh Mỹ | 50 | ||
Rương Hoàn Mỹ | 50 | ||
Tu Chân Đơn-Sơ | 50 | ||
Định Mạch Đan | 10 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 5 | ||
Mặt Nạ-Thánh Giả (7 ngày) | 1 | ||
Luyện Cốt Đơn | 3 | Nhận ngẫu nhiên | |
Mảnh Trang Sức (Cấp 3) | 50 | ||
Uẩn Linh Yếu Quyết | 20 | ||
Mốc 1500 | Điểm Chân Nguyên | 40,000 | Chắc chắn nhận |
Điểm Huyền Nguyên | 1,500 | ||
Điểm Kinh Nghiệm | 1,000,000,000 | ||
Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | ||
Rương Tinh Mỹ | 50 | ||
Rương Hoàn Mỹ | 50 | ||
Tu Chân Đơn-Sơ | 50 | ||
Định Mạch Đan | 10 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 5 | ||
Tân Nhậm Hành Ấn-Thượng | 1 | ||
Mảnh Trang Sức (Cấp 3) | 50 | Nhận ngẫu nhiên | |
Uẩn Linh Yếu Quyết | 10 | ||
Càn Khôn Song Tuyệt Bội | 1 | ||
Băng Thanh Thúy Ngọc | 100 | ||
Mốc 2000 | Điểm Chân Nguyên | 50,000 | Chắc chắn nhận |
Điểm Huyền Nguyên | 2,000 | ||
Điểm Kinh Nghiệm | 1,000,000,000 | ||
Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | ||
Rương Tinh Mỹ | 50 | ||
Rương Hoàn Mỹ | 50 | ||
Tu Chân Đơn-Sơ | 50 | ||
Định Mạch Đan | 10 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 5 | ||
Mặt Nạ-Hoàng Giả (7 ngày) | 1 | ||
Mảnh Trang Sức (Cấp 3) | 50 | Nhận ngẫu nhiên | |
Uẩn Linh Yếu Quyết | 10 | ||
Băng Thanh Thúy Ngọc | 100 | ||
Bùa May Mắn | 1 | ||
Mốc 3000 | Điểm Chân Nguyên | 60,000 | Chắc chắn nhận |
Điểm Huyền Nguyên | 3,000 | ||
Điểm Kinh Nghiệm | 1,500,000,000 | ||
Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | ||
Rương Tinh Mỹ | 50 | ||
Rương Hoàn Mỹ | 50 | ||
Tu Chân Đơn-Sơ | 50 | ||
Định Mạch Đan | 10 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 5 | ||
Mảnh Trang Sức (Cấp 3) | 50 | ||
Băng Thanh Thúy Ngọc | 50 | ||
Trấn Phái Linh Dược | 1 | ||
Luyện Cốt Đơn | 3 | ||
Cống Nguyệt Phù Dung | 1 |
Máy chủ Thái Sơn
Phần thưởng Mốc | Tên Vật Phẩm | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mốc 300 | Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Tu Chân Đơn - Sơ | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Định Mạch Đan | 20 | Nhận ngẫu nhiên | |
Đại Tinh Ngọc | 100 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Mốc 700 | Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Tu Chân Đơn Sơ | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Định Mạch Đan | 20 | Nhận ngẫu nhiên | |
Đại Tinh Ngọc | 100 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Tân Nhậm Hành Ấn - Thượng (7 ngày) | 1 | ||
Mốc 1000 | Chân Nguyên Đơn (Đại) (khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Tu Chân Đơn Sơ | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Cống Nguyệt Phù Dung (khóa) | 1 | ||
Đại Tinh Ngọc | 100 | Nhận ngẫu nhiên | |
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Mặt Nạ - Hoàng Giả (7 ngày) | 1 | ||
Định Mạch Đan | 20 |
Máy chủ Trường Giang
Phần thưởng Mốc | Tên Vật Phẩm | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mốc 300 | Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Xảo | 5 | ||
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Định Mạch Đan | 20 | Nhận ngẫu nhiên | |
Đại Tinh Ngọc | 100 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Mốc 700 | Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Xảo | 5 | ||
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Định Mạch Đan | 20 | Nhận ngẫu nhiên | |
Đại Tinh Ngọc | 100 | ||
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Tân Nhậm Hành Ấn - Thượng (7 ngày) | 1 | ||
Mốc 1000 | Chân Nguyên Đơn (Đại)(khóa) | 500 | Nhận mặc định |
Rương Tinh Xảo | 5 | ||
Rương Tinh Mỹ | 5 | ||
Đại Hộ Mạch Đơn | 5 | ||
Thuốc Tăng Trưởng | 5 | ||
Huyết Chiến Lễ Hộp (14 ngày) | 1 | ||
Đại Tinh Ngọc | 100 | Nhận ngẫu nhiên | |
Bách Luyện Thành Cương | 10 | ||
Định Mạch Đan | 20 | ||
Mặt Nạ - Hoàng Giả (7 ngày) | 1 |